STT
|
CÂU
HỎI
|
ĐÚNG
|
SAI
|
CĂN
CỨ
|
1
|
Quyền tác giả phát sinh kể từ khi tác
phẩm được sáng tạo và thể hiện dưới một hình thức vật chất nhất định
|
X
|
|
K1. Đ6 Luật
|
2
|
Các bản ghi âm, ghi hình đều là đối
tượng được bảo hộ của quyền liên quan
|
X
|
|
K1. Đ3 Luật (L)
|
3
|
Các quyền nhân thân thuộc quyền tác
giả đều không thể chuyển nhượng cho người khác
|
|
X
|
K2, Đ45 L
|
4
|
Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc
quyền sở hữu của nhà nước
|
|
X
|
K1, Đ43 L
|
5
|
Các phát minh, phương pháp toán học có
thể đăng ký bảo hộ là sáng chế
|
|
X
|
K1, Đ59 L
|
6
|
Chỉ những cuộc biểu diễn được thực
hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật SHTT Việt Nam
|
|
X
|
K1, Đ17 L
|
7
|
Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi
âm, ghi hình để thực hiện chương trình phát sóng phải trả thù lao cho nhà sản
xuất bản ghi âm, ghi hình
|
X
|
|
Đ36 NĐ 100/2006 + K2, Đ44 L
|
8
|
Quyền sở hữu công nghiệp đối với tên
thương mại được xác lập trên cơ sở đăng ký tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
|
|
X
|
K3, Đ6 Nđ 103/2006
|
9
|
Nhãn hiệu nổi tiếng là nhãn hiệu được
biết đến rộng rãi ở Việt Nam
|
X
|
|
K20, Đ4 L
|
10
|
Quyền đối với tên thương mại không thể
là đối tượng của các hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
K3, Đ139 L
|
11
|
Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí
tuệ được lựa chọn biện pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm
phạm
|
|
X
|
K2,3, Đ198 L
|
12
|
Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn
|
X
|
|
K7, Đ93 L
|
13
|
Quyền sử dụng sáng chế được chuyển
giao theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc hạng không độc
quyền
|
x
|
|
a, K1, Đ146 L
|
14
|
Chỉ những hành vi sử dụng trùng hoặc
tương tự với nhãn hiệu được bảo hộ cho hàng hoá, dịch vụ trùng hoặc tương tự
hoặc có liên quan tới hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu, có khả năng gây nhầm
lẫn mới bị coi là hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu
|
|
X
|
K1, Đ129 L
|
15
|
Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu nổi
tiếng là không xác định
|
X
|
|
K2, Đ6 NĐ 103/2006
|
16
|
Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu
điều kiện địa lý tạo nên danh tiếng, chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang
chỉ dẫn địa lý bị thay đổi
|
|
X
|
g,K1,Đ95 L
|
17
|
Chương trình máy tính được bảo hộ như
tác phẩm văn học thuộc đối tượng bảo hộ quyền tác giả
|
X
|
|
K1, Đ22 L
|
18
|
Văn bằng bảo hộ sáng chế có hiệu lực
trong 20 năm tính từ ngày cấp
|
|
X
|
K2, Đ93 L
|
19
|
Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt
hiệu lực trong trường hợp chủ văn bằng bảo hộ không nộp lệ phí duy trì hiệu
lực
|
X
|
|
K1, Đ95 L
|
20
|
Người được chuyển giao quyền sử dụng
sáng chế theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển giao quyền
sử dụng đó cho người khác theo một hợp đồng thứ cấp
|
|
x
|
c, K1, Đ146 L
|
21
|
Nhãn hiệu phải là những dấu hiệu nhìn
thấy được
|
X
|
|
K1,Đ72 L
|
22
|
Đối tượng SHCN được bảo hộ không xác
định thời hạn bao gồm: Bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương mại
|
|
X
|
Nhãn hiệu nổi tiếng
|
23
|
Chủ sở hữu sáng chế có nghĩa vụ phải
sử dụng sáng chế đã được bảo hộ
|
X
|
|
K1,Đ136 L
|
24
|
Quyền sử dụng tên thương mại không
được quyền chuyển giao
|
|
X
|
K3,Đ139 L
|
25
|
Khi tác phẩm thuộc về công chúng, tất
cả các quyền tác giả đồng thời thuộc về công chúng
|
|
X
|
K2,Đ43 L
|
26
|
Chương trình máy tính được bảo hộ như
tác phẩm khoa học thuộc đối tượng bảo hộ quyền tác giả
|
|
X
|
K1,Đ22 L
|
27
|
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
là việc chủ sở hữu quyền sở hữu công nghiệp chuyển giao quyền sử dụng đối
tượng đó cho cá nhân, tổ chức khác
|
|
X
|
K1, Đ138 L
|
28
|
Người làm tác phẩm phái sinh dù không
nhằm mục đích thương mại vẫn phải xin phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm gốc
trừ trường hợp chuyển tác phẩm sang ngôn ngữ cho người khiếm thị
|
X
|
|
I, K1, Đ25 L
|
29
|
Tên thương mại là tên gọi của tất cả
các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được sử dụng trong hoạt động của họ
|
|
X
|
K21, Đ4 L
|
30
|
Trong hợp đồng sử dụng đối tượng sở
hữu công nghiệp, bên chuyển quyền có thể không phải là chủ sở hữu đối tượng
sở hữu công nghiệp đó
|
X
|
|
K3, Đ143 L
|
31
|
Văn băng bảo hộ đối tượng sở hữu công
nghiệp bị huỷ bỏ hiệu lực trong trường hợp đối tượng sở hữu công nghiệp không
đáp ứng được điều kiện bảo hộ tại thời điểm cấp văn bằng bảo hộ
|
X
|
|
B, K1, Đ96 L
|
32
|
Người vẽ tranh minh hoạ cho tác phẩm
văn học và người viết tác phẩm văn học đó là đồng tác giả của tác phẩm văn
học đó
|
|
X
|
Đ38 L
|
33
|
Người dịch, cải biên, chuyển thể tác
phẩm phải xin phép và trả tiền nhuận bút, thù lao cho chủ sở hữu quyền tác
giả
|
X
|
|
K3, Đ20 L
|
34
|
Quy trình xử lý chất thải có thể đăng
ký bảo hộ là sáng chế
|
X
|
|
Đ59
|
35
|
A không hề tham khảo thông tin về sáng
chế của B (đã được cấp bằng độc quyền sáng chế và đang trong thời hạn bảo hộ
tại Việt Nam) nhưng đã tự tạo ra sáng chế giống như vậy để áp dụng vào sản
xuất và bán sản phẩm trên thị trường Việt Nam. Hành vi của A không xâm phạm
quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế.
|
|
X
|
K1, Đ126 L
|
36
|
Sáng chế được bảo hộ trong thời hạn 20
năm tính từ ngày nộp đơn xin bảo hộ sáng chế
|
|
X
|
K1, Đ93 L
|
37
|
Việc chuyển nhượng, chuyển giao quyền
tác giả, quyền liên quan chỉ được thực hiện đối với các quyền tài sản.
|
|
X
|
K2, Đ45 L
|
38
|
Các hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp chỉ có hiệu lực khi đăng ký tai cơ quan quản lý nhà nước về sở
hữu công nghiệp
|
|
X
|
K1, Đ148 L
|
39
|
Tác phẩm được bảo hộ không cần phải
đáp ứng điều kiện về nội dung, chất lượng nghệ thuật
|
X
|
|
K1, Đ6 L
|
40
|
Quyền tác giả không bảo hộ nội dung, ý
tưởng sáng tạo
|
X
|
|
|
41
|
Các quyền nhân thân thuộc quyền tác
giả đều được bảo hộ vô thời hạn
|
|
X
|
K2, Đ27 L
|
42
|
Nhãn hiệu là dấu hiệu được sử dụng cho
hàng hoá để phân biệt sản phẩm của các nhà sản xuất khác nhau
|
|
X
|
K16, Đ4 L
|
43
|
Kiểu dáng công nghiệp sẽ bị mất tính
mới nếu đã bịcông bố công khai trước thời điểm nộp đơn
|
|
X
|
K4, Đ65 L
|
44
|
Người dịch, cải biên, chuyển thể tác
phẩm phải xin phép và trả tiền nhuận bút, thù lao cho chủ sở hữu quyền tác
giả
|
|
X
|
i, K1, Đ25 L
|
45
|
Các tác phẩm đều có thời hạn bảo hộ là
suốt cuộc đời tác giả và 50 năm tiếp theo năm tác giả chết
|
|
X
|
K2, Đ27 L
|
46
|
Nhãn bao gói bánh, kẹo có thể đăng ký
bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
X
|
|
Đ64 L
|
47
|
Thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí
tuệ chỉ bao gồm các tổn thất về tài sản
|
|
X
|
Quyền nhân thân và tài sản
|
48
|
Dịch giả có quyền đặt tên cho tác phẩm
dịch mà họ là tác giả
|
X
|
|
K2, Đ14 L+1.19 L
|
49
|
Tổ chức, cá nhân Việt Nam chỉ có thể
đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo thoả ước Madrid nếu đã được cấp văn bằng bảo
hộ tại Việt Nam
|
X
|
|
A, K3, Đ12 Nđ 103/2006
|
50
|
Sử dụng bao bì sản phẩm có cách trình
bày tổng thể tương tự gây nhầm lẫn với bao bì sản phẩm của chủ thể kinh doanh
khác cho hàng hoá trùng không vi phạm quyền sở hữu công nghiệp nếu nhãn hiệu
trên đó không trùng hoặc tương tự
|
|
X
|
K1, Đ126 L
|
51
|
Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí
tuệ được lựa chọn biện pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ khi có hành vi xâm
phạm
|
|
X
|
2,3.198 L
|
52
|
Chỉ có tổ chức, cá nhân nộp đơn đăng
ký và được cơ quan có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
mới là chủ sở hữu kiểu dáng công nghiệp đó
|
X
|
|
A, K3, Đ6 L
|
53
|
Tiền thù lao trả cho tác giả sáng chế,
kiểu dáng công nghiệp được tính theo % lợi nhuận thu được do sử dụng sáng
chế, kiểu dáng công nghiệp đó, nếu các bên không có thoả thuận khác
|
|
X
|
K2, Đ135 L
|
54
|
Nhãn hiệu tập thể có thể do các hội,
liên hiệp hoặc tổng công ty đăng ký
|
X
|
|
K3, Đ87 L
|
55
|
Công chúng có tác quyền tài sản và
quyền nhân thân đối với các tác phẩm hết thời hạn bảo hộ
|
|
X
|
K2, Đ43 L
|
56
|
Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh để chỉ
nguồn gốc địa lý của sản phẩm
|
|
X
|
K22, Đ4 L
|
57
|
Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo
hộ quyền tác giả khi được định hình dưới một hình thức vật chất nhất định
|
X
|
|
Đ10 Nđ 100/2006
|
58
|
Tên thương mại là tên gọi của tất cả
các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp được sử dụng trong hoạt động của nó
|
|
X
|
K21, Đ4 L
|
59
|
Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên áp dụng
đối với việc đăng ký tất cả các đối tượng sở hữu công nghiệp mà pháp luật quy
định phải đăng ký bảo hộ
|
|
X
|
Đ90 L
|
60
|
Chỉ có tổ chức, cá nhân sản xuất hàng
hoá hoặc cung cấp dịch vụ mới có quyền đăng ký nhãn hiệu
|
|
X
|
K2,3,4, Đ87 L
|
61
|
Tác phẩm được bảo hộ không cần phải
đáp ứng điều kiện về nội dung, chất lượng nghệ thuật
|
x
|
|
K1, Đ6 L
|
62
|
Tổ chức quản lý tập thể chỉ dẫn địa lý
là chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý
|
|
X
|
K4, Đ121 L
|
63
|
Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu
hoặc tương tự với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ là hành vi xâm phạm quyền đối
với chỉ dẫn địa lý
|
|
X
|
c, K3, Đ129 L
|
64
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có thể
ra quyết định bắt buộc quyền chuyển giao sử dụng sáng chế mà không cần được
sự đồng ý của người nắm độc quyền sử dụng sáng chế
|
X
|
|
Đ145 L
|
65
|
Văn bằng bảo hộ sáng chế có thể bị
chấm dứt hiệu lực nếu chủ văn bằng không nộp lệ phí duy trì hiệu lực
|
X
|
|
A, K1, Đ95 L
|
66
|
Chỉ có chủ thể của quyền sở hữu trí
tuệ được lựa chọn biện pháp bảo vệ quyền SHTT khi có hành vi xâm phạm
|
|
X
|
K2,3, Đ198 L
|
67
|
Nhãn hiệu bị coi là không có khả năng
phân biệt và không được bảo hộ nếu trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu của
người khácđã được cấp văn bằng bảo hộ hoặc có ngày nộp đơn sớm hơn
|
|
X
|
K2, Đ74 L
|
68
|
Người đăng ký chỉ dẫn địa lý không trở
thành chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý đó
|
X
|
|
K4, Đ121 L
|
69
|
Văn bằng bảo hộ sáng chế có hiệu lực
trong 20 năm tính từ ngày cấp
|
|
X
|
K2, Đ93 L
|
70
|
Người sử dụng tác phẩm thuộc sở hữu
Nhà nước phải xin phép sử dụng và thanh toán nhuận bút, thù lao
|
X
|
|
Đ29 Nđ100
|
71
|
Chỉ có bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa
lý là đối tượng được bảo hộ không xác định thời hạn
|
|
X
|
Tên TM
|
71
|
Các thông tin là bí mật kinh doanh có
thể bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế
|
X
|
|
Đ59 L
|
72
|
Các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản
phẩm mang chỉ dẫn địa lý tại địa phương đó đều được sử dụng chỉ dẫn địa lý
|
|
X
|
Đ79 L
|
73
|
Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn
|
|
X
|
K7, Đ93 L
|
74
|
Quyền sử dụng sáng chế được chuyển
giao theo QĐ của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc dạng không độc quyền
|
X
|
|
a, K1,Đ146 L
|
75
|
Thời hạn bảo hộ đối với nhãn hiệu nổi
tiếng là không xác định
|
X
|
|
Nđ 06/2001
|
76
|
Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu
điều kiện địa lý tạo nên danh tiếng, chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang
chỉ dẫn địa lý bị thay đổi
|
|
X
|
g, K1, Đ95 L
|
77
|
Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt
hiệu lực trong trường hợp chủ văn bằng bảo hộ không nộp lệ phí duy trì hiệu
lực
|
X
|
|
a, K1, Đ96 L
|
78
|
Người được chuyển giao quyền sử dụng
sáng chế theo QĐ của CQNN có TQ có quyền chuyển giao quyển sử dụng đó cho một
người khác theo một hợp đồng thứ cấp
|
|
X
|
c, K1, Đ146 L
|
Next
« Prev Post
« Prev Post
Previous
Next Post »
Next Post »
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)