Ngữ pháp Tiếng Nga HP1 - Đại học Luật Hà Nội


Tiếng Nga: Học phần I
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN GHI NHỚ
Составитель: Н М Х

Bài 1
-         Кто это? (Đây là ai?)
Это +
danh từ riêng /tên người (Это Антон.)
hoặc danh từ chỉ người cách 1 (Это сестра.)

Bài 2
1.     Giống của danh từ trong tiếng Nga
Trong tiếng Nga, danh từ được chia ra làm 3 giống: giống đực, giống cái và giống trung.
Giống
Đuôi từ
Ví dụ
Giống đực
Phụ âm
Брат
Учебник
й
Музей
Dấu mềm ь (tra từ điển, ghi nhớ)
Учитель
Словарь
Giống cái
а
Сестра
Книга
я
Песня (bài hát)
ия
Лекция
Dấu mềm ь (tra từ điển, ghi nhớ)
Площадь
Дочь
Giống trung
о
письмо
е
поле
ие
здание

2.     Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng cách 1 đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
Я (tôi)
Мы (chúng tôi)
Ты (bạn)
вы (các bạn)
Вы (ông/ bà, bác, cô/chú, anh/chị...)
Он (anh ấy): sử dụng thay thế cho danh từ động vật và bất động vật giống đực, số ít.
Это брат. Он тут.
Это учебник. Он тут.
Она (cô ấy): sử dụng thay thế cho danh từ động vật và bất động vật giống cái, số ít.
Это сестра. Она здесь.
Это книга. Она здесь.
Оно (nó): chỉ sử dụng thay thế cho danh từ giống trung, số ít.
Это письмо. Оно тут.
Они (họ): sử dụng thay thế cho danh từ số nhiều cả động vật và bất động vật.
Это брат и сестра. Они там.
Это учебник и ручка. Они там.

3.     Đại từ sở hữu
Bổ nghĩa cho danh từ, đứng trước danh từ, phù hợp với danh từ về giống, số và cách.
Мой
Твой
Наш
Ваш
+ danh từ cách 1, số ít, giống đực
Мой учебник
Твой студент
Моя
Твоя
Наша
Ваша
+ danh từ cách 1, số ít, giống cái
Моя комната
Твоя подруга
Моё
Твоё
Наше
Ваше
+ danh từ cách 1, số ít, giống trung
Моё письмо
Мои
Твои
Наши
Ваши
+ danh từ cách 1, số nhiều
Мои комнаты
Твои студенты
Мои письма


4.     Giới thiệu một vật
Что это? (Đây là cái gì?)
Это + danh từ chỉ sự vật cách 1 (Это учебник/книга.)
5.      Nói địa điểm của một vật
-         Где + danh từ chỉ sự vật cách 1 (дом, книга, письмо)?
-         Danh từ chỉ sự vật cách 1 (дом, книга, письмо) + trạng từ (там, тут, здесь, дома).
Bài 3
1.     Bảy phụ âm đặc biệt trong tiếng Nga: г, к, х, ч, ж, ш, щ.
2.     Khẳng định và phủ định danh từ trong tiếng Nga
-         Это Антон?
-         Да, это он.
-         Антон студент?
-         Нет, он не студент. Он инженер.
3.     Biến đổi danh từ cách 1 số ít sang cách 1 số nhiều:
Số
Số ít
Số nhiều
Giống đực
-         Phụ âm thường (студент)
-         Phụ âm đặc biệt (парк)
+ ы (студенты)
+ и (парки)
-         й (музей )
= и (музеи)
-         ь (словарь)
= и (словари)
Giống cái
-         а (комната)

-         а (книга)
= ы, nếu trước а là phụ âm thường (комнаты)
= и, nếu trước а là phụ âm đặc biệt (книги)
-         я (семья)
= и (семьи)
-         ия (лекция)
= ии (лекции)
-         ь (тетрадь)
= и (тетради)
Giống trung
-         о (письмо)
= а (письма)
-         е (море)
= я (моря)
-         ие (здание)
= ия (здания)

4.     Một số danh từ biến đổi đặc biệt sang cách 1 số nhiều:
Cách 1 số ít
Cách 1 số nhiều
Дом
Город
Вечер
Поезд
Стул
Муж
Друг
Человек
Ребёнок
Брат
Мать
Дочь
Учитель
Крестьянин (người nông dân)
Дома
Города
Вечера
Поезда
Стулья
Мужья
Друзья
Люди
Дети
Братья
Матери
Дочери
Учителя
Крестьяне

Bài 4
1.     Tính từ số ít và số nhiều trong tiếng Nga
Số ít
Số nhiều (какие?)
Giống đực (какой?)
Giống cái (какая?)
Giống trung (какое?)
Новый
Молодой
Большой
Близкий
Синий
Новая
Молодая
Большая
Близкая
Синяя
Новое
Молодое
Большое
Близкое
Синее
Новые
Молодые
Большие
Близкие
Синие

Ví dụ:
Молодой студент, молодая студентка, молодое дерево, молодые студенты.
2.     Cách chia I thời hiện tại của động từ
-         Cách chia này gồm những động từ có tận cùng là -ать (читать), -ять (объяснять)
-         Trước khi chia ta bỏ -ть của động từ cần chia đi
-         Tương ứng với các ngôi của đại từ nhân xưng ta thêm:

3 ngôi số ít
3 ngôi số nhiều
Ngôi Я + ю (читаю, объясняю)
Ngôi Мы + ем (читаем, объясняем)
Ngôi  Ты + ешь (читаешь, объясняешь)
Ngôi Вы + ете (читаете, объясняете)
Ngôi Он, Она + ет (читает, объясняет)
Ngôi Они + ют (читают, объясняют)

Lưu ý: Một số động từ có tận cùng là -ать có cách chia đặc biệt như là: писать (viết), лежать (nằm), кричать (kêu la), молчать (im lặng)...
Я пишу, ты пишешь, он/она пишет, мы пишем, вы пишете, они пишут.
Я лежу, ты лежишь, он/она лежит, мы лежим, вы лежите, они лежат.
Я кричу, ты кричишь, он/она кричит, мы кричим, вы кричите, они кричат.
Я молчу, ты молчишь, он/она молчит, мы молчим, вы молчите, они молчат.

Bài 5
1.     Cách chia II thời hiện tại của động từ
-         Cách chia này gồm những động từ có tận cùng là -ить (говорить, учить), -еть (смотреть)
-         Trước khi chi ta bỏ -ить, -еть của động từ cần chia
-         Tương ứng với các ngôi của đại từ nhân xưng ta thêm:
3 ngôi số ít
3 ngôi số nhiều
Ngôi Я + ю/у (говорю, смотрю, учу)
Ngôi Мы + им (говорим, смотрим, учим)
Ngôi  Ты + ишь (говоришь, смотришь, учишь)
Ngôi Вы + ите (говорите, смотрите, учите)
Ngôi Он, Она + ит (говорит, смотрит, учит)
Ngôi Они + ят/ат (говорят, смотрят, учат)

2.     Trả lời ai ở đâu sử dụng giới từ chỉ địa điểm và danh từ cách 6 số ít
- Где Виктор?
- Sử dụng giới từ в (ở trong), на (ở trên) + danh từ cách 6.
3.     Biến đổi danh từ cách 1 số ít sang cách 6 số ít
Giống
Cách 1 số ít
Cách 6 số ít
Giống đực
Phụ âm
Институт
Стол
В институте
На столе
й
Музей
В музее
ь
Словарь
В словаре
Giống trung
о
Озеро
В озере
е
Поле
На поле
ие
Здание
В здании
Giống cái
а
Школа
Почта
В школе
На почте
я
Семья
В семье
ия
лекция
На лекции
ь
площадь
На полощади


Related Post

Previous
Next Post »