Bán trắc nghiệm Luật Thương mại quốc tế

>> DOWNLOAD TÀI LIỆU tại đây!

1.lợi ích từ chuyên môn hóa và thương mại quốc tế là: 
A.  Tiêu dùng lớn hơn khả năng sản xuất
B.  Hiệu quả tiêu dùng tăng
C.  Hiệu quả sản xuất tăng
D.  A, b đều đúng
E.   A,c đều đúng
2.  Thương mại quốc tế không bao gồm:
A.  Xuất khẩu hàng hóa
B.  Đầu tư nước ngoài
C.  Gia công cho nước ngoài
D.  B,c đều đúng
3.   Chính sách thương mại quốc tế của 1 nước nhằm
A.  Phân bổ nguồn lực có hiểu quả hơn
B.  Bảo hộ sản xuất trong nước
C.  Điều chỉnh thương mại quốc tế
D.  A, b đều đúng
E.   A,b, c đều đúng
4.   Theo d. Ricardo, trong trường hợp lợi thế cân bằng thì:
A.  Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không có nhu cầu trao đổi
B.  Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không xác định đc lợi thế so sánh
C.  Vẫn có hiệu lực giữa 2 quốc gia nhờ vào tính hiệu quả theo quy mô
D.  A,b đúng
5.   Yếu tố hình thành năng lực cạnh tranh 1 quốc gia theo mô hình kim    cương không bao gồm
A.  Điều kiện về yếu tố sản xuất
B.  Điều kiện về cầu
C.  Điều kiện về cung
D.  Các ngành hỗ trợ và ngành có liên quan
E.   A,b,c,d đều sai
6.   Trong quá trình thực tiễn, hoạt động ngoại thương phải chú trọng thuộc tính
A.  Giá trị của hàng hóa
B.  Giá trị sử dụng của hàng hóa
C.  Cả a, b đều đúng
D.  Cả a,b,c đều sai
7.   Khi tính hiệu quả KT- XH của hoạt động ngoại thương, kết quả không            bao gồm
A.  Lương của  người lao động
B.  Tiền thuế
C.  Tiền trợ cấp
D.  Cả a,b, c đều đúng
8.   Trong giai đoạn 2001- 2005 nhóm hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng cao nhất bao gồm
A.  Nhóm hàng nhiên liệu, khoáng sản
B.  Nhóm hàng nông, lâm thủy sản
C.  Nhóm hàng công nghiệp và thủ công mỹ nghệ
D.  A,b,c đều sai
9.   Chính sách quản lý xuất khẩu bao gồm
A.  Chính sách quản lý nguồn hàng
B.  Chính sách hỗ trợ tài chính, tín dụng
C.  Chính sách hoàn thiện về thể chế và xúc tiến tm
D.  A,b,c sai
10. Việc quản lý bằng hạn nghạch thuế quan khác với hạn ngạch nhập khẩu ở chỗ
A.  Không làm tăng giá sản phảm
B.  Không tạo lợi nhuận siêu ngạch cho nhà nhập khẩu
C.  Không hạn chế số lượng nhập khẩu
D.  Cả a,b,c đều đúng
11. Mặt hàng không thuộc diện quản lý bằng hạn ngạch thuế quan của vn hiện nay là : 
A.  Đường 
B.  Sữa
C.  Thuốc lá nguyên liệu 
D.  Cả 4 câu trên đều sai
12. Biện pháp quản lý nhập khẩu tương đương thuế quan bao gồm
A.  Việc xác định giá tính thuế
B.  Phí, phụ phí
C.  Việc quy định giá
D.  Cả a,b, c
13. Cho các dữ liệu sau: quốc gia nhập khẩu sản phẩm a với pw= 100$/ 1 sp thuế nhập khẩu trong nước là 40%. Giá bán trong nước sẽ là: 
A.  160
B.  140
C.  130
D.  Cả a,b,c dều sai
14. Tỉ giá hối doái của chính thức của Việt Nam tăng thì trong ngắn hạn
A.  Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
B.  Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
C.  Xuất khẩu và nhập khẩu tăng
D.  Xnhập khẩu chuyển biến không đáng kể
E.   Cả 4 câu trên đầu sai
15. Chính sách trợ giá xuất khẩu sẽ dẫn đến 
A.  Tăng lợi nhuận cho nhà xuất khẩu 
B.  Tăng nguồn thu cho nhà nước
C.  Nguy cơ bị nước khác kiện 
D.  A,B đúng
E.   A,C đúng
16. Chiến lược sản xuất hướng về xuất khẩu được sử dụng phổ biến trong chiến lược phát triển ngoại thương của các nước hiện nay vì: 
A.  Giúp đạt tốc độ tăng trưởng nhanh
B.  Giảm sự lệ thuộc của quốc gia với bên ngoài
C.  Cải thiện cán cân thanh toán
D.  A,B đều đúng
E.   A,C đều đúng
17. Quỹ hỗ trợ xuất khẩu của Việt Nam hiện nay không thực hiện 
A.  Cấp tín dụng hỗ trợ xuất khẩu 
B.  Bảo lãnh tín dụng xuất khẩu
C.  Bào hiểm tín dụng xuất khẩu 
D.  Các câu trên đều sai
18. Thị trường này là thị trường trọng tâm tại khu vực Bắc Mỹ, có GDP lớn bằng 6 nước G7 cộng lại, xuất khẩu trên 1000 tỉ USD, nhập khẩu trên 1500 tỉ USD, nhu cầu đa dạng, công nghệ nguồn
A.  Canada
B.  Mexico
C.  Hoa kỳ
D.  Braxin
19. Tại sao nói Mỹ là thị trường đa dạng và tương đối dễ tính
A.  Là 1 thị trường lớn, sức mua cao
B.  Đa chủng tộc, mức sống rất khác nhau
C.  Thu nhập bình quân đầu người cao
D.  Dân số đông
20. Một trong những quy định của Mỹ đối với hàng nhập khẩu: nếu nước xuất khẩu thực hiện trợ cấp đối với hàng xuất khẩu thì hàng hóa đó sẽ:
A.  Đánh thuế chống bán phá giá
B.  Đánh thuế đối kháng
C.  Cấm nhập khẩu
D.  Cấp hạn nghạch nhập khẩu cao
21. Biện pháp Mỹ dùng đề kiểm soát hàng nhập khẩu trong 1 thời gian nhất định là:
A.  Thuế
B.  Hạn ngạch
C.  Đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá
D.  Cấm nhập khẩu 1 số hàng nhất định
22. Mức thuế mỹ áp dụng cho nhóm hàng café, gia vị, chè, thủy sản là 
A.  10%
B.  0.1%
C.  0%
D.  1%
23. Các doanh nghiệp muốn tăng sức xuất khẩu sang thị trường Mỹ thì nên tham gia vào chuỗi sản xuất kinh doanh của:
A.  Các công ty quốc gia
B.  Các công ty xuyên quốc gia
C.  Các công ty liên doanh
D.  Các công ty quốc doanh
24. Thị trường trọng tâm tại Châu Đại Dương là 
A.  Australia
B.  New zealand
C.  A,B đều đúng
D.  A, B đều sai
25. Hàng hóa vn xuất hiện chủ yếu trên khu vực châu phi chủ yếu là nhờ:
A.  Xuất khẩu trực tiếp
B.  Qua trung gian
C.  Buôn lậu
D.  Hàng xách tay
26. Thị trường có sức tiêu thụ khá và cũng là thị trường trọng điểm tại khu vực
Châu Phi là: 
A.  Bắc Phi
B.  Tây Phi 
C.  Nam Phi
D.  Đông Phi
27. Thị trường trọng diểm tại khu vực Nam Á là:
A.  Pakistan
B.  Băngladet
C.  Iran
D.  Ấn dộ
28. Vấn dề trọng yếu của  nền kinh tế thị trường là:
A.  Chất lượng sản phẩm
B.  Tìm kiếm thị trường
C.  Da dạng hóa sản phẩm
D.  Cạnh tranh
29. Công cụ quan trọng nhất dể chiếm lĩnh thị trường nước ngoài là:
A.  Cạnh tranh
B.  Thương hiệu mạnh
C.  Các biện pháp dẩy mạnh xuất khẩu
D.  Giá cả
30. Mục dích của biện pháp dẩy mạnh hỗ trợ xuất khẩu là nhằm hỗ trợ mở mang sản xuất hàng hóa với .......tạo diều kiện cho người ta cạnh tranh tự do trên thị trường ngoài nước
A.  Chi phí thấp
B.  Chi phí cao
D.  Hàn quốc
44. Việt Nam gia nhập diễn dàn hợp tác Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) vào năm nào:
A.  1996
B.  1997
C.  1998
D.  1999
45. Hiệp dịnh thương mại song phương Việt Nam – Hoa Kỳ dược ký kết vào năm nào?
A.  1998
B.  2000
C.  2002
D.  2004
46. Thị trường nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam:
A.  Trung quốc
B.  Nhật
C.  Mỹ 
D.  Đài Loan
47. Tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam ( 2006) đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á( 11 nước):
A.  2
B.  4
C.  6
D.  8
48. Xu hướng hiện nay của trợ cấp là: 
A.  Trợ cấp trực tiếp tăng, gián tiếp giảm
B.  Trợ cấp trực tiếp giảm, gián tiếp tăng
C.  Cả 2 cùng tăng
D.  Cả 2 cùng giảm
49. Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỉ giá hối đoái :
A.  Cố định
B.  Thả nổi
C.  Thả nổi tự do
D.  Thà nổi có quản lý
E.   Khung tỉ giá
F.   Cố định khả năng bị điều chỉnh
50. Theo luật thuế GTGT hiện hành thì khi xuất khẩu hàng hóa phải nộp thuế:
A.  10%
B.  5%
C.  0%
D.  Tất cả đều sai


Related Post

Previous
Next Post »

1 nhận xét:

Write nhận xét
Unknown
AUTHOR
lúc 22:09 28 tháng 12, 2018 delete

sao đáp án từ câu 15 trở xuống ko có vậy?

Reply
avatar