150 CÂU HỎI VẤN ĐÁP LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM MODULE 1
![]() |
150 câu hỏi vấn đáp Luật Dân sự Việt Nam 1 |
1. Phân tích và cho ví dụ về quan hệ tài sản
là đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự ?
2. Phân tích và cho ví dụ về quan hệ nhân
thân là đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự ?
3.
Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự ?
4.
Áp dụng tương tự pháp luật: Nguyên nhân,
điều kiện, hậu quả ? Cho ví dụ minh họa ?
5.
Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự ?
6.
Phân tích quyền bí mật đời tư cá nhân
(Điều 38 BLDS) ?
7.
Phân tích quyền của cá nhân đối với hình
ảnh (Điều 31 BLDS) ?
8.
Phân tích quyền hiến bộ phận cơ thể người
(Điều 33 BLDS) ?
9.
Nguồn của Luật Dân sự ? Cho ví dụ ?
10.
Phân tích đặc điểm của quan hệ pháp luật
dân sự ?
11.
Phân tích căn cứ phát sinh, thay đổi, chấm
dứt quan hệ pháp luật dân sự ?
12.
Cho ví dụ về các loại sự kiện pháp lý
làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự ?
13.
Năng lực chủ thể của cá nhân ?
14.
Các mức độ năng lực hành vi dân sự của
cá nhân ?
15.
Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân ?
16.
Hạn chế năng lực hành vi dân sự của cá
nhân ?
17.
Mất năng lực hành vi dân sự của cá nhân
?
18.
Tuyên bố mất tích đối với cá nhân: điều
kiện, hậu quả pháp lý ?
19.
Tuyên bố chết đối với cá nhân: điều kiện,
hậu quả pháp lý ?
20.
Các hình thức giám hộ ?
21.
Phân tích các điều kiện của cá nhân làm
người giám hộ ?
22.
Phân tích quyền và nghĩa vụ của người
giám hộ ?
23.
Nơi cư trú của cá nhân ? Ý nghĩa pháp lý
của việc xác định nơi cư trú của cá nhân ?
24.
Phân tích hậu quả pháp lý của việc tuyên
bố mất tích, tuyên bố chết đối với cá nhân ?
25.
Phân tích các điều kiện của cá nhân ?
26.
Phân tích trách nhiệm dân sự của pháp
nhân ? Cho ví dụ minh họa ?
27.
So sánh năng lực chủ thể của cá nhân với
năng lực chủ thể của pháp nhân ?
28.
Năng lực chủ thể và trách nhiệm dân sự của
hộ gia đình ?
29.
Năng lực chủ thể và trách nhiệm dân sự của
tổ hợp tác ?
30.
Phân loại giao dịch dân sự ?
31.
Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân
sự ?
32.
Cho ví dụ về giao dịch dân sự có điều kiện
và phân tích ví dụ đó ?
33.
Giao dịch dân sự được xác lập do vi phạm
điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội ? hậu quả pháp lý của giao dịch dân
sự được xác lập do vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội ?
34.
Giao dịch dân sự được xác lập bởi sự giả
tạo ? Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự được xác lập bởi sự giả tạo ?
35.
Giao dịch dân sự được xác lập bởi sự nhầm
lẫn ? Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự được xác lập do sự nhầm lẫn ?
36.
Giao dịch dân sự được xác lập bởi sự lừa
dối ? hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự được xác lập bởi sự lừa dối ?
37.
Giao dịch dân sự được xác lập bởi sự đe
dọa ? Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự được xác lập bởi sự đe dọa ?
38.
Giao dịch dân sự vô hiệu ?
39.
Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô
hiệu ?
40.
Vấn đề bảo vệ quyền lợi của người thứ
ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô hiệu ?
41.
Giao dịch dân sự được xác lập do vi phạm
quy định của pháp luật về hình thức ? hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự được
xác lập do vi phạm quy định của pháp luật về hình thức ?
42.
Các loại đại diện ?
43.
Phạm vi, thẩm quyền đại diện ?
44.
Vượt quá phạm vi, thẩm quyền đại diện và
hậu quả pháp lý ?
45.
Khái niệm và ý nghĩa của thời hạn ?
46.
Các loại thời hạn ? Cho ví dụ minh họa ?
47.
Cách tính thời hạn ?
48.
Phân tích các loại thời hiệu ? Cho ví dụ
?
49.
Phân tích bắt đầu lại thời hiệu khởi kiện
theo điều 162 BLDS ?
50.
Phân tích thời gian không tính vào thời
hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự theo điều
161 BLDS ?
51.
Phân tích khái niệm tài sản (Điều 163
BLDS) ?
52.
Quan hệ pháp luật về sở hữu ?
53.
Giải thích khái niệm quyền đối vật ?
54.
Thời điểm chuyển quyền sở hữu đối với
tài sản ? Ý nghĩa pháp lý của việc xác định thời điểm chuyển quyền sở hữu đối với
tài sản ?
55.
Nội dung quyền sở hữu ?
56.
Mối quan hệ giữa các quyền năng của quyền
sở hữu ?
57.
Khái niệm và ý nghĩa pháp lý của vật đồng
bộ ? Cho ví dụ về vật đồng bộ ?
58.
Cho ví dụ về căn cứ xác lập quyền sở hữu
?
59.
Cho ví dụ về căn cứ chấm dứt quyền sở hữu
?
60.
Bất động sản và động sản? Ý nghĩa pháp
lý của việc phân loại tài sản thành bất động sản và động sản ?
61.
Phân loại vật chính, vật phụ ? Ý nghĩa
pháp lý của việc phân loại vật thành vật chính, vật phụ ?
62.
Phân loại vật thành vật cùng loại, vật đặc
định ? ý nghĩa pháp lý của việc phân loại vật thành vật cùng loại, vật đặc định
?
63.
Phân loại vật thành vật chia được, vật
không chia được ? Ý nghĩa pháp lý của việc phân loại vật thành vật chia được, vật không chia được ?
64.
Phân loại vật thành vật tiêu hao và vật
không tiêu hao ? Ý nghĩa pháp lý của việc phân loại vật thành vật tiêu hao và vật
không tiêu hao ?
65.
Hoa lợi và lợi tức ? Cho ví dụ minh họa
?
66.
Quyền tài sản ? Cho ví dụ minh họa ?
67.
Chế độ pháp lý đối với tài sản ?
68.
Quyền chiếm hữu ? Ý nghĩa pháp lý của việc
phân loại chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình và chiếm hữu bất hợp pháp không ngay
tình ?
69.
Phân tích các trường hợp chiếm hữu hợp
pháp ? Cho ví dụ ?
70.
Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật ?
71.
Phân tích quyền sử dụng ?
72.
Phân tích quyền định đoạt ? Giới hạn của
quyền định đoạt ?
73.
Nội dung của sở hữu Nhà nước ?
74.
Sở hữu tư nhân ?
75.
Các loại sở hữu chung hợp nhất ? Cho ví
dụ ?
76.
Sự khác nhau giữa sở hữu chung hợp nhất
với sở hữu chung theo phần ?
77.
Sở hữu chung của cộng đồng ?
78.
Sở hữu chung theo phần ?
79.
Sở hữu chung hợp nhất ?
80.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu đối với tài sản có được do lao động, do hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp
pháp (Điều 233 BLDS) ?
81.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu theo thỏa thuận (Điều 234 BLDS) ?
82.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu đối với hoa lợi, lợi tức (Điều 235 BLDS) ?
83.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu trong trường hợp sáp nhập (Điều 236 BLDS) ?
84.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu trong trường hợp trộn lẫn (Điều 237 BLDS) ?
85.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu trong trường hợp chế biến (Điều 238 BLDS) ?
86.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu đối với vật vô chủ, vật không xác định được chủ sở hữu (Điều 239 BLDS) ?
87.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu đối với vật bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy (Điều 240 BLDS) ?
88.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu đối với vật do người khác đánh rơi, bỏ quên (Điều 241 BLDS) ?
89.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền sở hữu
đối với gia súc bị thất lạc (Điều 242 BLDS) ?
90.
Phân tíchvà cho ví dụ về xác lập quyền sở hữu
đối với gia cầm bị thất lạc (Điều 243 BLDS) ?
91.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu đối với vật nuôi dưới nước (Điều 244 BLDS) ?
92.
Phân tích và cho ví dụ về xác lập quyền
sở hữu theo thời hiệu (Điều 247 BLDS) ?
93.
Khái niệm và đặc điểm của bảo vệ quyền sở
hữu bằng biện pháp dân sự ?
94.
Kiện đòi tài sản ?
95.
Kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại ?
96.
Kiện yêu cầu chấm dứt hành vi cản trở
trái pháp luật đối với việc thực hiện quyền sở hữu, quyền chiếm hữu hợp pháp ?
97.
Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong trường hợp
xảy ra tình thiết cấp thiết ?
98.
Nghĩa vụ tôn trọng ranh giới giữa các bất
động sản ?
99.
Quyền sở hữu đối với mốc ngăn cách các bất
động sản ?
100. Quyền
sử dụng hạn chế bất động sản liền kề ?
101. Phận
tích quyền tự định đoạt của chủ thể trong quan hệ thừa kế ?
102. Phân
tích quyền bình đẳng về thừa kế của cá nhân ?
103. Thời
điểm mở thừa kế ? Ý nghĩa pháp lý của việc xác định thời điểm mở thừa kế ?
104. Địa
điểm mở thừa kế ? Ý nghĩa pháp lý của việc xác định địa điểm mở thừa kế ?
105. Di
sản thừa kế ?
106. Người
thừa kế ? Quyền và nghĩa vụ của người thừa kế ?
107. Từ
chối nhận di sản thừa kế ?
108. Việc
thừa kế của những người có quyền thừa kế di sản của nhau mà chết cùng thời điểm
?
109. Người
quản lý di sản ?
110. Phân
tích quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản ?
111. Phân
tích những trường hợp người không được quyền hưởng di sản ?
112. Sự
khác nhau giữa người không được hưởng di sản và người bị truất quyền hưởng di sản
?
113. Phân
tích thời hiệu khởi kiện về quyền thừa kế ?
114. Những
trường hợp di chúc được lập mà không có sự tự nguyện của người lập di chúc ?
115. Di
chúc và các đặc tính của di chúc ?
116. Phân
tích quyền của người lập di chúc ?
117. Điều
kiện có hiệu lực của di chúc ?
118. Năng
lực chủ thể trong việc lập di chúc ?
119. Hiệu
lực pháp luật của việc lập di chúc ?
120. Di
chúc chung của vợ chồng ?
121. Di
chúc vô hiệu ?
122. Người
được hưởng di sản không phụ thuộc vào nội dung của di chúc ?
123. Di
sản dùng vào việc thờ cúng ?
124. Di
tặng ?
125. Hình
thức của di chúc ?
126. Thủ
tục lập di chúc tại cơ quan công chứng hoặc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
?
127. Sửa
đổi, bổ sung, thay thế di chúc ?
128. Người
làm chứng cho việc lập di chúc ?
129. Các
loại di chúc vô hiệu ?
130. Quan
hệ thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ kế ?
131. Quan
hệ thừa kế giữa vợ và chồng ?
132. Việc
thừa kế trong trường hợp vợ, chồng đã chia tài sản chung, đang xin ly hôn, đã kết
hôn với người khác ?
133. Di
chúc miệng ?
134. Di
chúc bằng văn bản không có người làm chứng ?
135. Di
chúc bằng văn bản có người làm chứng ?
136. Giải
thích nội dung di chúc ?
137. Công
bố di chúc ?
138. Gửi
giữ di chúc ?
139. Sự
khác nhau giữa thừa kế theo di chúc và thừa kế theo pháp luật ?
140. Phân
tích những trường hợp phát sinh thừa kế theo pháp luật ?
141. Diện
thừa kế ?
142. Hàng
thừa kế ?
143. Thừa
kế thế vị ?
144. Sự
khác nhau giữa việc hưởng thừa kế thế vị với việc hưởng thừa kế theo hàng của
cháu đối với ông bà ?
145. Người
phân chia di sản ?
146. Phân
tích thứ tự ưu tiên thanh toán từ di sản thừa kế ?
147. Phân
chia di sản theo di chúc ?
148. Phân
chia di sản theo pháp luật ?
149. Phân
chia di sản trong trường hợp có người thừa kế mới hoặc có người bị bác bỏ quyền
thừa kế ?
150. Hạn
chế phân chia di sản ?