About SINH VIÊN HLU

Manual Description Here: Ea eam labores imperdiet, apeirian democritum ei nam, doming neglegentur ad vis.

Hiển thị các bài đăng có nhãn Pháp luật Quốc tế. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Pháp luật Quốc tế. Hiển thị tất cả bài đăng

BÀI TẬP HỌC KỲ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ KỲ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019

BÀI TẬP HỌC KỲ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ KỲ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019

BÀI TẬP HỌC KỲ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ 4 TÍN CHỈ,
KỲ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
(Dành cho Khóa 41 ngành luật, Khóa 41 ngành Ngôn ngữ Anh)

1.             Bình luận về đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của TPQT.
2.             Làm rõ địa vị pháp lý của pháp nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam.
3.          Bình luận quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về thừa kế theo di chúc có yếu tố nước ngoài.
4.             Bình luận về quy định tại Điều 127 Luật Hôn nhân gia đình Việt Nam 2014.
5.             Bình luận quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng có yếu tố nước ngoài.
6.             Bình luận quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành về xác định thẩm quyền xét xử của tòa án Việt Nam với các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài.
7.             Bình luận những quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về nội dung hợp đồng dân sự có yếu tố nước ngoài.
8.             Bình luận về sự tồn tại của quy phạm được quy định tại Điều 679 BLDS năm 2015. 
9.             Phân tích nguyên nhân và phạm vi có xung đột pháp luật, nêu ý kiến cá nhân về các vấn đề đó.
10.         Phân tích các vấn đề pháp lý liên quan đến hiện tượng xung đột pháp luật.
11.         Đánh giá thực trạng áp dụng pháp luật nước ngoài của tòa án Việt Nam và tìm hiểu nguyên nhân của thực trạng đó.
12.         Bình luận những quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về thừa kế theo pháp luật có yếu tố nước ngoài.
13.         Phân tích các trường hợp áp dụng pháp luật nước ngoài trong Tư pháp quốc tế Việt Nam.
14.         Bình luận các trường hợp áp dụng hệ thuộc luật có mối liên hệ gắn bó nhất được quy định trong BLDS năm 2015
15.         Bình luận về các quy phạm xung đột ghi nhận trong chương XXVII BLDS 2015 về pháp luật áp dụng đối với quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân.
16.         Trình bày những hiểu biết của em về vấn đề quốc tịch của pháp nhân và vấn đề tư cách pháp nhân trong TPQT.
17.         Đánh giá những điểm mới của pháp luật Việt Nam hiện hành trong giải quyết vấn đề sở hữu nhà ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài tại Việt Nam từ khi có Luật nhà ở 2014.
18.         Trình bày các cách thức đăng ký bảo hộ nhãn hiệu của doanh nghiệp Việt Nam tại nước ngoài.
19.         Phân tích các vấn đề pháp lý cơ bản liên quan đến công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của trọng tài nước ngoài
20.         Phân biệt xung đột luật và xung đột thẩm quyền trong tư pháp quốc tế? Cách thức giải quyết hai hiện tượng này trong TPQT có điểm gì chung và khác biệt? Tại sao? Cho ví dụ cụ thể.
21.         Bình luận các quy định trong pháp luật Việt Nam hiện hành điều chỉnh quan hệ kết hôn giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài và giữa người nước ngoài với nhau trước cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam.
22.         Vấn đề miễn trừ tư pháp của quốc gia trong TPQT: căn cứ pháp lý quốc tế, căn cứ pháp lý quốc gia, thực tiễn áp dụng.
23.         Bình luận những quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về hình thức hợp đồng dân sự có yếu tố nước ngoài.
24.         Thực trạng vấn đề công nhận và thi hành bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài tại Việt Nam hiện nay
25.         Thống kê và bình luận về các hệ thuộc luật được sử dụng trong các quy phạm tại Phần V BLDS năm 2015.
26.         Phân tích các trường hợp làm ảnh hưởng đến hiệu lực của quy phạm xung đột.
27.         So sánh cách thức uỷ thác tư pháp quốc tế quy định trong pháp luật Việt Nam với cách thức ủy thác tư pháp quốc tế trong điều ước quốc tế song phương Việt Nam kí kết với các nước.
28.         Phân tích các quyền mà tác giả được hưởng theo quy định của Công ước Berne 1886.
29.         Bình luận những quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về sở hữu có yếu tố nước ngoài.
30.         Bình luận các trường hợp áp dụng hệ thuộc luật do các bên lựa chọn được quy định trong BLDS năm 2015.

Chi tiết...

Bộ câu hỏi vấn đáp Công pháp (Văn bằng 2 Chính quy) 2018

Bộ câu hỏi vấn đáp Công pháp (Văn bằng 2 Chính quy) 2018


BỘ CÂU HỎI THI VẤN ĐÁP
HỆ VĂN BẰNG 2 CHÍNH QUY
VĐ 1
Khái niệm và lịch sử hình thành, phát triển của luật quốc tế
1.                   
NÊU ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA LUẬT QUỐC TẾ.
2.                   
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VÀ THUỘC TÍNH CHÍNH TRỊ-PHÁP LÝ CỦA QUỐC GIA.
3.                   
PHÂN TÍCH HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP VÀ HỆ QUẢ PHÁP LÝ CỦA CÔNG NHẬN QUỐC TẾ.
4.                   
PHÂN TÍCH CƠ SỞ VÀ NỘI DUNG CỦA MỐI QUAN HỆ GIỮA LUẬT QUỐC TẾ VÀ LUẬT QUỐC GIA, CHO VÍ DỤ.
5.                   
PHÂN TÍCH CÁC LOẠI QUY PHẠM PHÁP LUẬT QUỐC TẾ, CHO VÍ DỤ MINH HỌA
VĐ 2
Nguồn của Luật quốc tế
6.                   
NÊU ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT QUỐC TẾ.
7.                   
TRÌNH BÀY TRÌNH TỰ KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ.
8.                   
PHÂN TÍCH CÁC HÀNH VI XÁC NHẬN SỰ RÀNG BUỘC CỦA QUỐC GIA VỚI ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ.
9.                   
PHÂN TÍCH CÁC TRƯỜNG HỢP ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ CÓ HIỆU LỰC VỚI BÊN THỨ BA.
10.               
PHÂN TÍCH CÁC HỆ QUẢ PHÁP LÝ CỦA BẢO LƯU ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ.
11.               
TRÌNH BÀY TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CƠ BẢN CỦA HOÀN CẢNH ĐẾN HIỆU LỰC CỦA ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ.
12.               
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ CHỦ QUAN ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU LỰC CỦA ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ.
VĐ 3
Các nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế
13.               
TRÌNH BÀY NỘI DUNG VÀ PHÂN TÍCH CÁC TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ CỦA NGUYÊN TẮC BÌNH ĐẲNG VỀ CHỦ QUYỀN GIỮA CÁC QUỐC GIA.
14.               
TRÌNH BÀY NỘI DUNG VÀ PHÂN TÍCH CÁC TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ CỦA NGUYÊN TẮC KHÔNG CAN THIỆP VÀO CÔNG VIỆC NỘI BỘ CỦA QUỐC GIA.
15.               
TRÌNH BÀY NỘI DUNG VÀ PHÂN TÍCH CÁC TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ CỦA NGUYÊN TẮC CẤM DÙNG VŨ LỰC VÀ ĐE DỌA DÙNG VŨ LỰC TRONG QUAN HỆ QUỐC TẾ.
16.               
TRÌNH BÀY NỘI DUNG VÀ PHÂN TÍCH CÁC TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ CỦA NGUYÊN TẮC TẬN TÂM, THIỆN CHÍ THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT QUỐC TẾ.
VĐ 4
Dân cư trong luật quốc tế
17.               
NÊU ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA QUỐC TỊCH.
18.               
TRÌNH BÀY CÁC CÁCH THỨC HƯỞNG QUỐC TỊCH, CHO VÍ DỤ MINH HỌA.
19.               
TRÌNH BÀY CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤM DỨT QUỐC TỊCH.
20.               
PHÂN TÍCH NỘI DUNG CÁC CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI.
VĐ 5
Lãnh thổ trong luật quốc tế
21.               
NÊU ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN TÍCH CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH BIÊN GIỚI QUỐC GIA TRÊN BỘ.
22.               
TRÌNH BÀY CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG CƠ SỞ THEO QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ƯỚC LUẬT BIỂN 1982.
23.               
NÊU ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN TÍCH CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH LÃNH THỔ QUỐC GIA.
24.               
TRÌNH BÀY CÁCH XÁC ĐỊNH VÀ QUY CHẾ PHÁP LÝ CỦA NỘI THỦY THEO QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ƯỚC LUẬT BIỂN 1982.
25.               
TRÌNH BÀY CÁCH XÁC ĐỊNH VÀ QUY CHẾ PHÁP LÝ CỦA LÃNH HẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ƯỚC LUẬT BIỂN 1982.
26.               
TRÌNH BÀY CÁCH XÁC ĐỊNH VÀ QUY CHẾ PHÁP LÝ CỦA ĐẶC QUYỀN KINH TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ƯỚC LUẬT BIỂN 1982.
27.               
TRÌNH BÀY CÁCH XÁC ĐỊNH VÀ QUY CHẾ PHÁP LÝ CỦA THỀM LỤC ĐỊA THEO QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ƯỚC LUẬT BIỂN 1982.
VĐ 6
Luật ngoại giao, lãnh sự
28.               
PHÂN TÍCH NỘI DUNG CÁC QUYỀN ƯU ĐÃI MIỄN TRỪ DÀNH CHO CƠ QUAN LÃNH SỰ THEO QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ƯỚC VIÊN 1963 VỀ QUAN HỆ LÃNH SỰ.
29.               
PHÂN TÍCH NỘI DUNG CÁC QUYỀN ƯU ĐÃI MIỄN TRỪ DÀNH CHO CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NGOẠI GIAO THEO QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ƯỚC VIÊN 1961 VỀ QUAN HỆ NGOẠI GIAO.
30.               
PHÂN TÍCH NỘI DUNG CÁC QUYỀN ƯU ĐÃI MIỄN TRỪ DÀNH CHO VIÊN CHỨC NGOẠI GIAO THEO QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ƯỚC VIÊN 1961 VỀ QUAN HỆ NGOẠI GIAO.
31.               
PHÂN TÍCH NỘI DUNG CÁC QUYỀN ƯU ĐÃI MIỄN TRỪ DÀNH CHO VIÊN CHỨC LÃNH SỰ THEO QUY ĐỊNH CỦA CÔNG ƯỚC VIÊN 1963 VỀ QUAN HỆ LÃNH SỰ.
VĐ 7
Luật tổ chức quốc tế
32.               
SO SÁNH QUYỀN NĂNG CHỦ THỂ LUẬT QUỐC TẾ CỦA TỔ CHỨC QUỐC TẾ VỚI QUỐC GIA.
VĐ 8
Giải quyết tranh chấp quốc tế
33.               
NÊU ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA TRANH CHẤP QUỐC TẾ. CHO VÍ DỤ MINH HỌA.
34.               
TRÌNH BÀY CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP QUỐC TẾ TRONG KHUÔN KHỔ LIÊN HỢP QUỐC.
35.               
NÊU ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC CƠ QUAN TÀI PHÁN QUỐC TẾ.
36.               
TRÌNH BÀY CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ VỀ CHỨC NĂNG VÀ THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÔNG LÝ QUỐC TẾ CỦA LIÊN HỢP QUỐC.

x

Chi tiết...

BÀI TẬP HỌC KỲ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ (K41 TMQT)

BÀI TẬP HỌC KỲ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ (K41 TMQT)
BÀI TẬP HỌC KỲ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ 2 tín chỉ
KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
(Dành cho Khóa 41 ngành LTMQT)

1. Bình luận về đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của TPQT.
2. Làm rõ địa vị pháp lý của pháp nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định hiện hành.
3. Phân tích nguyên nhân và phạm vi có xung đột pháp luật, nêu ý kiến cá nhân về các vấn đề đó.
4. Phân tích các vấn đề pháp lý liên quan đến hiện tượng xung đột pháp luật.
5. Trình bày những hiểu biết của em về vấn đề quốc tịch của pháp nhân và vấn đề tư cách pháp nhân trong TPQT.
6. Bình luận các trường hợp áp dụng hệ thuộc luật có mối liên hệ gắn bó nhất được quy định trong BLDS năm 2015 
7. Phân biệt xung đột luật và xung đột thẩm quyền trong tư pháp quốc tế? Cách thức giải quyết hai hiện tượng này trong TPQT có điểm gì chung và khác biệt? Tại sao? Cho ví dụ cụ thể.
8. Vấn đề miễn trừ tư pháp của quốc gia trong TPQT: căn cứ pháp lý quốc tế, căn cứ pháp lý quốc gia, thực tiễn áp dụng.
9. Đánh giá thực trạng áp dụng pháp luật nước ngoài của tòa án Việt Nam và tìm hiểu nguyên nhân của thực trạng đó.
10. Thống kê và bình luận về các hệ thuộc luật được sử dụng trong các quy phạm tại Phần V BLDS năm 2015. 

Chú ý:
- Sinh viên làm bài tập bằng cách viết tay hoặc đánh máy trên khổ giấy A4 theo số trang đã quy định trong đề cương môn học. 
- Bài làm phải ghi rõ số của câu hỏi và nội dung của câu hỏi.
- Sinh viên xác định câu hỏi của mình theo cách:  Trong danh sách lớp thảo luận, sinh viên của từng nhóm sẽ căn cứ vào số thứ tự của mình trong nhóm để làm câu hỏi tương ứng, ví dụ sinh viên có số thứ tự 8 của nhóm 1 sẽ làm câu 8. Sinh viên có số thứ tự 11 trở đi của từng nhóm sẽ quay lại làm câu 1 và tiếp theo, ví dụ sinh viên số thứ tự 12 của nhóm 1 sẽ làm câu 2. 


x
Chi tiết...

BÀI TẬP HỌC KỲ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ (K40 Ngành Luật, CLC, LT)

BÀI TẬP HỌC KỲ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ (K40 Ngành Luật, CLC, LT)
BÀI TẬP HỌC KỲ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ 4 TÍN CHỈ, 
KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
(Dành cho Khóa 40 ngành luật, ngành luật CLC, liên thông)

1. Bình luận về đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của TPQT. 
2. Làm rõ địa vị pháp lý của pháp nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam.
3. Bình luận quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về thừa kế theo di chúc có yếu tố nước ngoài. 
4. Bình luận về quy định tại Điều 127 Luật Hôn nhân gia đình Việt Nam 2014.
5. Bình luận quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng có yếu tố nước ngoài. 
6. Bình luận quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành về xác định thẩm quyền xét xử của tòa án Việt Nam với các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài.
7. Bình luận những quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về nội dung hợp đồng dân sự có yếu tố nước ngoài.
8. Bình luận về sự tồn tại của quy phạm được quy định tại Điều 679 BLDS năm 2015.  
9. Phân tích nguyên nhân và phạm vi có xung đột pháp luật, nêu ý kiến cá nhân về các vấn đề đó.
10. Phân tích các vấn đề pháp lý liên quan đến hiện tượng xung đột pháp luật.
11. Đánh giá thực trạng áp dụng pháp luật nước ngoài của tòa án Việt Nam và tìm hiểu nguyên nhân của thực trạng đó.
12. Bình luận những quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về thừa kế theo pháp luật có yếu tố nước ngoài.
13. Phân tích các trường hợp áp dụng pháp luật nước ngoài trong Tư pháp quốc tế Việt Nam.
14. Bình luận các trường hợp áp dụng hệ thuộc luật có mối liên hệ gắn bó nhất được quy định trong BLDS năm 2015 
15. Bình luận về các quy phạm xung đột ghi nhận trong chương XXVII BLDS 2015 về pháp luật áp dụng đối với quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân. 
16. Trình bày những hiểu biết của em về vấn đề quốc tịch của pháp nhân và vấn đề tư cách pháp nhân trong TPQT.
17. Đánh giá những điểm mới của pháp luật Việt Nam hiện hành trong giải quyết vấn đề sở hữu nhà ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài tại Việt Nam từ khi có Luật nhà ở 2014. 
18. Trình bày các cách thức đăng ký bảo hộ nhãn hiệu của doanh nghiệp Việt Nam tại nước ngoài.
19. Phân tích các vấn đề pháp lý cơ bản liên quan đến công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của trọng tài nước ngoài
20. Phân biệt xung đột luật và xung đột thẩm quyền trong tư pháp quốc tế? Cách thức giải quyết hai hiện tượng này trong TPQT có điểm gì chung và khác biệt? Tại sao? Cho ví dụ cụ thể.
21. Bình luận các quy định trong pháp luật Việt Nam hiện hành điều chỉnh quan hệ kết hôn giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài và giữa người nước ngoài với nhau trước cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam. 
22. Vấn đề miễn trừ tư pháp của quốc gia trong TPQT: căn cứ pháp lý quốc tế, căn cứ pháp lý quốc gia, thực tiễn áp dụng.
23. Bình luận những quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về hình thức hợp đồng dân sự có yếu tố nước ngoài.
24. Thực trạng vấn đề công nhận và thi hành bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài tại Việt Nam hiện nay
25. Thống kê và bình luận về các hệ thuộc luật được sử dụng trong các quy phạm tại Phần V BLDS năm 2015.
26. Phân tích các trường hợp làm ảnh hưởng đến hiệu lực của quy phạm xung đột. 
27. So sánh cách thức uỷ thác tư pháp quốc tế quy định trong pháp luật Việt Nam với cách thức ủy thác tư pháp quốc tế trong điều ước quốc tế song phương Việt Nam kí kết với các nước.
28. Phân tích các quyền mà tác giả được hưởng theo quy định của Công ước Berne 1886.
29. Bình luận những quy định của pháp luật Việt Nam (BLDS năm 2015) trong việc giải quyết xung đột pháp luật về sở hữu có yếu tố nước ngoài.
30. Bình luận các trường hợp áp dụng hệ thuộc luật do các bên lựa chọn được quy định trong BLDS năm 2015.


Chú ý:
- Sinh viên làm bài tập bằng cách viết tay hoặc đánh máy  trên khổ giấy A4 theo số trang đã quy định trong đề cương môn học. 
- Bài làm phải ghi rõ số của câu hỏi và nội dung của câu hỏi.
- Sinh viên xác định câu hỏi của mình theo cách:  Trong danh sách lớp thảo luận, sinh viên đầu tiên của nhóm 1 ứng với câu 1, sinh viên đầu tiên nhóm 2 ứng với câu 11, sinh viên đầu tiên nhóm 3 ứng với câu 21, các sinh viên tiếp theo của từng nhóm sẽ lần lượt theo thứ tự cho đến hết nhóm. Chú ý các sinh viên ở cuối nhóm 1, 2 vẫn làm theo thứ tự của mình ứng với thứ tự câu hỏi ví dụ sinh viên có số thứ tự 12 của nhóm 1 vẫn làm câu 12 và sinh viên có số thứ tự 2 của nhóm 2 cũng làm câu 12. Sinh viên thứ 11 và tiếp theo của nhóm 3 sẽ quay lại từ câu 1. 



x
Chi tiết...

50 câu trắc nghiệm đề thi Thương mại quốc tế (K38)

50 câu trắc nghiệm đề thi Thương mại quốc tế (K38)

1.Lợi ích từ chuyên môn hóa  và thương mại quốc tế là: 
a.       Tiêu dùng lớn hơn khả năng sản xuất
b.       Hiệu quả tiêu dùng tăng
c.       Hiệu quả sản xuất tăng
d.       a, b đều đúng
e.       a,c đều đúng
2.       TMQT ko bao gồm:
a.       Xuất khẩu hàng hóa
b.       Đầu tư nước ngoài
c.       Gia công cho nước ngoài
d.       B,c đều đúng
3.       Chính sách TMQT của 1 nước nhằm
a.       Phân bổ nguồn lực có hiểu quả hơn
b.       Bảo hộ sản xuất trong nước
c.       Điều chỉnh TMQT
d.       a, b đều đúng
e.       a,b, c đều đúng
4.       Theo D. Ricardo, trong trường hợp lợi thế cân bằng thì:
a.       Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì ko có nhu cầu trao đổi
b.       Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì ko xác định đc lợi thế so sánh
c.       Vẫn có hiệu lực giữa 2 quốc gia nhờ vào tính hiệu quả theo quy mô
d.       a,b đúng
5.       yếu tố hình thành năng lực cạnh tranh 1 quốc gia theo mô hình kim   cương ko bao gồm
a.       điều kện về yếu tố sản xuất
b.       điều kiện về cầu
c.       điều kiện về cung
d.       các ngành hỗ trợ và ngành có liên quan
e.       a,b,c,d đều sai
6.       Trong quá trình thực tiễn, hoạt động ngoại thương phải chú trọng thuộc tính
a.       giá trị của hàng hóa
b.       giá trị sử dụng của hàng hóa
c.       cả a, b đều đúng
d.       cả a,b,c đều sai
7.       Khi tính hiệu quả KT- XH của hoạt động ngoại thương, kết quả ko    bao gồm
a.       lương của  người lao động
b.       tiền thuế
c.       tiền trợ cấp
d.       cả a,b, c đều đúng
8.       Trong giai đoạn 2001- 2005 nhóm hàng XK có tốc độ tăng trưởng cao nhất bao gồm
a.       nhóm hàng nhiên liệu, khoáng sản
b.       nhóm hàng nông, lâm thủy sản
c.       nhóm hàng công nghiệp và thủ công mỹ nghệ
d.       a,b,c đều sai
9.       chính sách quản lý xuất khẩu bao gồm
a.       chính sách quản lý nguồn hàng
b.       chính sách hỗ trợ tài chính, tín dụng
c.       chính sách hoàn thiện về thể chế và xúc tiến TM
d.       a,b,c sai
10.     việc quản lý bằng hạn nghạch thuế quan khác với hạn ngạch NK ở chỗ
a.       không làm tăng giá sản phảm
b.       không tạo lợi nhuận siêu ngạch cho nhà nhập khẩu
c.       ko hạn chế số lượng nhập khẩu
d.       cả a,b,c đều đúng
11.     mặt hàng ko thuộc diện quản lý bằng hạn ngạch thuế quan của VN hiện nay là : 
a.       đường 
b.       sữa
c.       thuốc lá nguyên liệu 
d.       cả 4 câu trên đều sai
12.     biện pháp quản lý nhập khẩu tương đương thuế quan bao gồm
a.       việc xác định giá tính thuế
b.       phí, phụ phí
c.       việc quy định giá
d.       cả a,b, c
13.     cho các dữ liệu sau: quốc gia nhập khẩu sản phẩm A với pw= 100$/ 1 sp thuế NK trong nước là 40%. Giá bán trong nước sẽ là: 
a.       160
b.       140
c.       130
d.       Cả a,b,c đều sai
14.     Tỉ giá hối đoái của chính thức của Việt Nam tăng thì trong ngắn hạn
a.       XK giảm, NK tăng
b.       XK tăng, NK giảm
c.       XK và NK tăng
d.       XNK chuyển biến ko đáng kể
e.       Cả 4 câu trên đầu sai
15.     Chính sách trợ giá XK sẽ dẫn đến 
a.       Tăng lợi nhuận cho nhà XK 
b.       Tăng nguồn thu cho nhà nước
c.       Nguy cơ bị nước khác kiện 
d.       a,b đúng
e.       a,c đúng
16.     Chiến lược sản xuất hướng về XK được sử dụng phổ biến trong chiến lược phát triển ngoại thương của các nước hiện nay vì: 
a.       giúp đạt tốc độ tăng trưởng nhanh
b.       giảm sự lệ thuộc của quốc gia với bên ngoài
c.       cải thiện cán cân thanh toán
d.       a,b đều đúng
e.       a,c đều đúng
17.     quỹ hỗ trợ XK của Việt Nam hiện nay không thực hiện 
a.       cấp tín dụng hỗ trợ XK 
b.       bảo lãnh tín dụng XK
c.       bào hiểm tín dụng XK 
d.       các câu trên đều sai
18.     thị trường này là thị trường trọng tâm tại khu vực Bắc Mỹ, có GDP lớn bằng 6 nước G7 cộng lại, XK trên 1000 tỉ USD, NK trên 1500 tỉ USD , nhu cầu đa dạng, công nghệ nguồn
a.       Canada
b.       Mexiko
c.       Hoa kỳ
d.       Braxin
19.     Tại sao nói Mỹ là thị trường đa dạng và tương đối dễ tính
a.       Là 1 thị trường lớn, sức mua cao
b.       Đa chủng tộc, mức sống rất khác nhau
c.       Thu nhập bình quân đầu người cao
d.       Dân số đông
20.     Một trong những quy định của Mỹ đối với hàng nhập khẩu: nếu nước XK thực hiện trợ cấp đối với hàng XK thì hàng hóa đó sẽ:
a.       Đánh thuế chống bán phá giá
b.       Đánh thuế đối kháng
c.       Cấm nhập khẩu
d.       Cấp hạn nghạch NK cao
21.     Biện pháp Mỹ dùng đề kiểm soát hàng NK trong 1 thời gian nhất định là:
a.       Thuế
b.       Hạn ngạch
c.       Đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá
d.       Cấm NK 1 số hàng nhất định
22.     Mức thuế Mỹ áp dụng cho nhóm hàng café, gia vị, chè, thủy sản là 
a.       10%
b.       0.1%
c.       0%
d.       1%
23.     Các DN muốn tăng sức XK sang thị trường Mỹ thì nên tham gia vào chuỗi sản xuất kinh doanh của:
a.       Các công ty quốc gia
b.       Các công ty xuyên quốc gia
c.       Các công ty liên doanh
d.       Các công ty quốc doanh
24.     Thị trường trọng tâm tại Châu Đại Dương là 
a.       Australia
b.       New Zealand
c.       A,c đêu đúng
d.       a, b đều sai
25.     hàng hóa VN xuất hiện chủ yếu trên khu vực Châu Phi chủ yếu là nhờ:
a.       Xuất khẩu trực tiếp
b.       Qua trung gian
c.       Buôn lậu
d.       Hàng xách tay
26.     Thị trường có sức tiêu thụ khá và cũng là thị trường trọng điểm tại khu vực
Châu Phi là: 
a.       Bắc phi
b.       Tây phi 
c.       Nam phi
d.       Đông phi
27.     Thị trường trọng điểm tại khu vực Nam Á là:
a.       Pakistan
b.       Băngladet
c.       Iran
d.       ấn độ
28.     vấn đề trọng yếu của  nền kinh tế thị trường là:
a.       chất lượng SP
b.       tìm kiếm thị trường
c.       đa dạng hóa sp
d.       cạnh tranh
29.     công cụ quan trọng nhất để chiếm lĩnh thị trường nước ngoài là:
a.       cạnh tranh
b.       thương hiệu mạnh
c.       các biện pháp đẩy mạnh XK
d.       giá cả
30.     mục đích của biện pháp đẩy mạnh hỗ trợ XK là nhằm hỗ trợ mở mang sản           xuất hàng hóa với .......tạo điều kiện cho người ta cạnh tranh tự do trên thị trường ngoài nước
a.       chi phí thấp
b.       chi phí cao
d.       Hàn quốc
44.     VN gia nhập diễn đàn hợp tác Châu Á- Thái bình dương vào năm nào (APEC):
a.       1996
b.       1997
c.       1998
d.       1999
45.     Hiệp định thương mại song phương VN- Hoa kỳ được ký kết vào năm nào?
a.       1998
b.       2000
c.       2002
d.       2004
46.     Thị trường NK lớn nhất của Việt Nam:
a.       Trung quốc
b.       Nhật
c.       Mỹ 
d.       Đài loan
47.     Tổng kim ngạch XK của VN ( 2006) đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam
á( 11 nước)
a.       2
b.       4
c.       6
d.       8
48.     Xu hướng hiện nay của trợ cấp là: 
a.       trợ cấp trực tiếp tăng, gián tiếp giảm
b.       trợ cấp trực tiếp giảm, gián tiếp tăng
c.       cả 2 cùng tăng
d.       cả 2 cùng giảm
49.     hiện nay VN đang áp dụng chế độ tỉ giá hối đoái
a.       cố định
b.       thả nổi
c.       thả nổi tự do
d.       thà nổi có quản lý
e.       khung tỉ giá
f.       cố định khả năng bị điều chỉnh
50.     theo luật thuế GTGT hiện hành thì khi XK hàng hóa phải nộp thuế
a.       10%
b.       5%
c.       0%
d.       Tất cả đều sai


Chi tiết...